Đừng bỏ lỡ 1 tai nghe giá hời tại TGDD, số lượng có hạn:
Nội dung bài viết
Một trong những thông tin bạn cần khi nhận gói hàng hoặc giao hàng tại bưu điện là mã zip của bạn. Vậy mã zip là gì? Cấu trúc và chức năng là gì? Mã zip của từng tỉnh thành phố ở Việt Nam là gì? Hãy theo dõi bài viết để tìm câu trả lời!
1. Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính hay còn được gọi với các tên khác như Postal Code , Zip , Zip code , là một dãy số gồm các ký tự chữ và số được sử dụng để định vị địa chỉ chính xác của một gói hàng. Chúng được quy định bởi Liên minh Bưu chính Thế giới.
2. Mã bưu điện để làm gì?
Như khái niệm đã đề cập ở trên, mã bưu chính giúp xác định vị trí của các chuyến hàng và điểm đến cuối cùng của thư từ và gói hàng.
Ngoài ra, zip code còn được dùng để khai báo thông tin khi đăng ký trực tuyến.
3. Cấu trúc mã bưu chính
Mã bưu chính Việt Nam có 5 chữ số, trong đó:
– Chữ số đầu tiên đại diện cho mã vùng.
– Hai ký tự đầu xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
– Bốn ký tự đầu xác định vùng hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
4. Zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
STT |
Tỉnh |
Mã Bưu Chính |
người đầu tiên |
an giang |
90000 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
78000 |
3 |
Bạc Liêu |
97000 |
4 |
bắc kinh |
23000 |
5 |
bắc giang |
26000 |
6 |
bắc ninh |
16000 |
7 |
xe bentley |
86000 |
số 8 |
Bình Dương |
75000 |
9 |
nhân nhượng |
55000 |
mười |
bình phục |
67000 |
11 |
trơn tru |
77000 |
thứ mười hai |
Cà Mau |
98000 |
13 |
cùng chiều cao |
21000 |
14 |
Cần Thơ |
94000 |
15 |
Đà Nẵng |
50000 |
16 |
Chia |
63000-64000 |
17 |
Danon |
65000 |
18 |
điện biên |
32000 |
19 |
Đồng Nai |
76000 |
20 |
cùng một tòa tháp |
81000 |
hai mươi mốt |
carai |
61000-62000 |
hai mươi hai |
hà giang |
20000 |
hai mươi ba |
hà nam |
18000 |
hai mươi bốn |
Hà Nội |
10000-14000 |
25 |
Hà Tĩnh |
45000-46000 |
26 |
hải dương |
03000 |
27 |
hải phòng |
04000-05000 |
28 |
hậu giang |
95000 |
29 |
Hòa bình |
36000 |
30 |
Thành phố. Hồ Chí Minh |
70000-74000 |
31 |
Hưng An |
17000 |
32 |
Tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
33 |
kiến giang |
91000-92000 |
34 |
Kon Tum |
60000 |
35 |
Lệ Châu |
30000 |
36 |
lạng sơn |
25000 |
37 |
Lào Cai |
31000 |
38 |
Lâm Đồng |
66000 |
39 |
Long An |
82000-83000 |
40 |
Nam Định |
07000 |
41 |
Nge Ann |
43000-44000 |
42 |
Ninh Bình |
08000 |
43 |
Ninh Thuận |
59000 |
44 |
phúc thủ |
35000 |
45 |
phùan |
56000 |
46 |
Quảng Bình |
47000 |
47 |
quảng nam |
51000-52000 |
48 tuổi |
tổng quát |
53000-54000 |
49 |
quảng ninh |
01000-02000 |
50 |
Koji |
48000 |
51 |
Sóc Trang |
96000 |
52 |
Sán La |
34000 |
53 |
Tây Ninh |
80000 |
54 |
hoà bình |
06000 |
55 |
quá nguyễn |
24000 |
56 |
thanh hóa |
40000-42000 |
57 |
tấn |
49000 |
58 |
tiền giang |
84000 |
59 |
Chả Rồng |
87000 |
60 |
huyền quang |
22000 |
61 |
Vĩnh Long |
85000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
15000 |
63 |
Yên Bái |
33000 |
Tham khảo ngay các sản phẩm điện thoại cao cấp, chuyên nghiệp, cao cấp đang được bán tại Thế Giới Di Động:
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã zip. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn ở những chủ đề sau.