Vui lòng cho biết địa chỉ giao hàng của bạn để biết thời gian giao hàng chính xác
Địa chỉ đã chọn:
Khép kín
hoặc chọn tỉnh, thành phố
Vui lòng chờ…
05/08/10
Mô tả: “SMS Roaming” là dịch vụ chuyển vùng quốc tế qua SMS dành cho thuê bao trả trước của MobiFone. Khi ở nước ngoài, người dùng trả trước của MobiFone có thể sử dụng chính số điện thoại của mình để gửi và nhận tin nhắn với bạn bè và gia đình. Đối tượng sử dụng: Người dùng trả trước của MobiFone. Phạm vi cung cấp: 71 quốc gia/khu vực/vùng lãnh thổ (chi tiết xem Bảng phí dịch vụ SMS Roaming). Số truy cập (đăng ký, hủy dịch vụ, hỗ trợ): 9236 Giá:
- Tin nhắn đến 9236: 290đ/tin (đã bao gồm VAT)
- Cước nhắn tin ngoại mạng: tham khảo bảng giá cước dịch vụ SMS roaming.
- Chi phí SMS tiếp tục: miễn phí
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ:
bước 1 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ trước khi rời khỏi lãnh thổ Việt Nam 30 phút |
– Qua SMS: Soạn tin DK gửi 9236 – Qua USSD: + Bấm: *090#, bấm Call/Yes/Ok+ chọn Answer/Answer, nhập số 4, chọn Send/Send+ chọn Answer/Answer, nhập số 1, chọn Send/Send |
bước 2 |
Tạo và chuyển đổi trung tâm nhắn tin ở nước ngoài |
Xem hướng dẫn chi tiết bên dưới |
bước 3 |
Khôi phục trung tâm tin nhắn khi về Việt Nam |
Xem hướng dẫn chi tiết bên dưới |
bước 4 |
Hủy đăng ký dịch vụ |
– Qua SMS: nhắn tin HUY gửi 9236 – Qua USSD: + Quay số: *090#, bấm Call/Yes/Ok+ chọn Answer/Answer, nhập số 4, chọn Send/Send+ chọn Answer/Answer, nhập số 2, chọn Send/Send |
yêu cầu giúp đỡ |
Soạn tin TG gửi 9236 |
ghi chú:
- Thuê bao nên đăng ký dịch vụ trước khi rời khỏi lãnh thổ Việt Nam ít nhất 30 phút.
- Để đăng ký dịch vụ, thuê bao cần có ít nhất 20.000đ trong tài khoản chính.
- Sau khi đăng ký dịch vụ thành công, người dùng không thể gọi ra, gọi vào, truy cập GPRS.
- Khi tạo trung tâm tin nhắn, người dùng cần ghi nhớ số trung tâm tin nhắn mặc định để dễ dàng khôi phục khi về Việt Nam.
- Thuê bao có thể nạp tiền bằng thẻ cào, mã thẻ hoặc sử dụng dịch vụ M2U, MobiEZ.
- Truy vấn tài khoản: *101#OK.
- Sau khi về Việt Nam, người dùng sẽ có thể gọi điện, nghe gọi và truy cập GPRS sau khi hủy dịch vụ thành công.
Cách tạo trung tâm SMS ở nước ngoài: Khi người dùng sử dụng dịch vụ SMS roaming ở nước ngoài phải sử dụng số trung tâm SMS +84900041202 của dịch vụ SMS roaming thay cho số trung tâm SMS mặc định. Để gửi/nhận tin nhắn, thuê bao cần thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Chọn một mạng bất kỳ tại quốc gia mà người dùng đang ở. Để chọn mạng, Thuê bao có thể sử dụng "Tự động/Chọn mạng tự động" hoặc "Chọn mạng thủ công/Thủ công" trong phần Cài đặt/Settings của thiết bị.
- Đối với máy Nokia: Danh mục / Menu > Cài đặt/ Settings > Phone settings/ Cài đặt điện thoại > Operator selection/ Lựa chọn nhà điều hành > chọn Auto/Tự động hoặc Manual/Chế độ thủ công.
- Đối với Motorola: Danh mục/Menu> Cài đặt/Settings>Mạng/Mạng>Cài đặt mạng/Cài đặt mạng>Loại/Loại> Chọn chế độ Tự động/Tự động hoặc Thủ công/Thủ công
- Đối với thiết bị Samsung: Danh mục/Menu > Dịch vụ mạng/Dịch vụ mạng > Lựa chọn mạng/Lựa chọn mạng > Chọn chế độ Tự động/Tự động hoặc Thủ công/Thủ công
Nếu sử dụng chế độ "Chọn mạng tự động". Khi ở nước ngoài, thiết bị sẽ tự động kết nối với mạng có vùng phủ sóng mạnh nhất. Nếu sử dụng chế độ "Chọn mạng thủ công". Khi ở nước ngoài, màn hình điện thoại của bạn sẽ hiển thị mạng di động của quốc gia đó. Chọn tên mạng sẽ được sử dụng và nhấp vào OK.
- Đối với thiết bị Nokia: Vào Danh mục/Menu > Tin nhắn/Tin nhắn > Cài đặt tin nhắn/Cài đặt tin nhắn > Tin nhắn văn bản/Nhắn tin văn bản > Số trung tâm tin nhắn/Trung tâm tin nhắn > Tạo Trung tâm tin nhắn = +84900041202
- Đối với thiết bị Motorola: Vào Danh mục/Menu>Tin nhắn/Tin nhắn>Tin nhắn văn bản/Tin nhắn văn bản>Cài đặt tin nhắn/Cài đặt tin nhắn>Số trung tâm tin nhắn/Số trung tâm dịch vụ> Tạo Trung tâm tin nhắn = +84900041202
- Đối với thiết bị Samsung: Vào Danh mục/Menu > Tin nhắn/Tin nhắn > SMS/SMS > Cài đặt/Settings > Tạo Trung tâm Tin nhắn = +84900041202
Khi chuyển đổi trung tâm tin nhắn, khách hàng nên lưu hoặc ghi nhớ số trung tâm tin nhắn mặc định để dễ dàng khôi phục khi về Việt Nam. Để biết chi tiết về từng mẫu điện thoại di động, vui lòng bấm vào đây .
Cách gửi tin nhắn khi chuyển vùng quốc tế
nội dung |
làm thế nào để quay số |
Gửi tin nhắn SMS cho người đăng ký ở quốc gia đó |
Nhập mã quốc gia_Số di động màu đỏ |
Gửi tin nhắn văn bản cho người dùng tại Việt Nam |
Bạn có thể sử dụng 1 trong 3 cách sau: Cách 1: Nhập số di động Ví dụ: 0903456789 Cách 2: +84 (số di động) Ví dụ: +84(903456789) Cách 3: 0084 (số di động) Ví dụ: 0084(903456789 ) ) |
Gửi tin nhắn văn bản cho người dùng ở nước thứ ba |
Nhập mã quốc gia_Số di động màu đỏ |
Cách chuyển trung tâm tin nhắn khi về Việt Nam
Người đăng ký ở Lãnh thổ phía Bắc |
+84900000011+84900000066 |
Thuê bao tại Miền Trung |
+84900000015+84900000017+84900000025 |
Thuê bao khu vực Miền Nam |
+84900000022+84900000023+84900000040+84900000042 |
MOBIFONE Soạn Mẫu Đơn Báo Giá Cước Dịch Vụ Roaming Cho Đơn Vị Vận Tải Quốc Tế : Đồng/Tin (Đã Bao Gồm VAT)
STT | Quốc gia/Lãnh thổ | phi dịch vụ |
người đầu tiên | A-déc-bai-gian | 4.600 |
2 | Ai Cập | 6.700 |
3 | Nước Iceland | 5.000 won |
4 | Ấn Độ | 9.000 won |
5 | anh trai | 5.200 |
6 | áo sơ mi | 8.600 |
7 | Ba Lan | 4.300 |
số 8 | Bahamas | 14.500 |
9 | Băng-la-đét | 3.900 |
mười | Bêlarut | 3.300 |
11 | nước Bỉ | 6.200 |
thứ mười hai | Bồ Đào Nha | 7.200 |
13 | Bekinaphaso | 14.500 |
14 | Bru-nây | 6.200 |
15 | tiếng Bungari | 6.300 |
16 | Campuchia | 6.200 |
17 | Canada | 9.300 |
18 | đôminica | 14.500 |
19 | tiếng séc | 6.900 |
20 | Cô-oét | 5.000 won |
hai mươi mốt | tiếng Croatia | 5.600 |
hai mươi hai | Đài Loan | 3.600 |
hai mươi ba | Đan mạch | 7.800 |
hai mươi bốn | Đức hạnh | 5.700 |
25 | như trong hình | 14.500 |
26 | Guiana thuộc Pháp | 8.600 |
27 | Gruzia | 2.800 |
28 | nước Hà Lan | 7.500 |
29 | Hàn Quốc | 6.900 |
30 | Hồng Kông | 8.800 |
31 | Hungary | 4.600 |
32 | người Hy Lạp | 5.500 |
33 | I-rắc | 3.000 |
34 | Indonesia | 3.800 |
35 | Người israel | 16.800 |
36 | Nước Lào | 10.300 |
37 | Liberia | 14.500 |
38 | Liechelstein | 4.200 |
39 | xem một bộ phim | 4.100 |
40 | ma cao | 6.600 |
41 | Malaysia | 7.600 |
42 | mauritius | 2.900 |
43 | mô-dăm-bích | 3.700 |
44 | CHÚNG TA. | 9.300 |
45 | Na Uy | 4.900 |
46 | Nam Phi | 3.600 |
47 | Nga | 5.700 |
48 tuổi | Nhật Bản | 7.600 |
49 | Tân Tây Lan | 6.000 won |
50 | Châu Úc | 5.800 |
51 | Pa-ki-xtan | 5.000 won |
52 | Phần Lan | 4.600 |
53 | Pháp | 7.200 |
54 | Philippines | 5.700 |
55 | Ru-ma-ni | 4.600 |
56 | san marino | 14.500 |
57 | Saint martin | 14.500 |
58 | Singapore | 5.600 |
59 | tiếng Slovak | 6.000 won |
60 | slovenia | 8.600 |
61 | Sri Lanka | 6.000 won |
62 | Tây ban nha | 8.600 |
63 | nước Thái Lan | 8.200 |
64 | tiếng thổ nhĩ kỳ | 5.500 |
65 | Thụy Điển | 7.500 |
66 | Thụy sĩ | 6.500 |
67 | Timo | 14.700 |
68 | Trung Quốc | 7.600 |
69 | Ukraina | 2.400 |
70 | ugabekistan | 4.100 |
71 | ý tưởng | 7.200 |
Lưu ý: Cước nhắn tin được tính một giá khi tất cả các mạng trong cùng một quốc gia gửi đi các chiều: gửi cho người dùng trong nước, về Việt Nam hoặc gửi cho người dùng ở nước ngoài. Ví dụ: Người dùng trả trước của MobiFone chuyển vùng quốc tế sang mạng di động Singapore sẽ bị tính mức phí như nhau, 5.600 đồng/tin nhắn khi gửi tin nhắn cho người dùng Singapore, người dùng Việt Nam hoặc người dùng của bất kỳ mạng nào.
↑
Vui lòng chờ…