Mobifone – Gói cước trả sau – MobiGold

Vui lòng cho biết địa chỉ giao hàng của bạn để biết thời gian giao hàng chính xác

Địa chỉ đã chọn:

Khép kín

hoặc chọn tỉnh, thành phố

Vui lòng chờ…

05/08/10

Làm thế nào để sử dụng dịch vụ vàng di động?

  • Thủ tục hòa mạng đơn giản, chỉ cần sử dụng chứng minh thư nhân dân.
  • Cước hòa mạng: 99.000đ/user, tính 1 lần.
  • Cước thuê bao tháng: 49.000đ/tháng.
  • Bộ sạc: 6 giây + 1 giây.
  • Cước liên lạc di động.
  • Thanh toán phí hàng tháng khi thông báo về phí.

Lợi ích khi sử dụng MobiGold .

  • Thanh toán hóa đơn tiện lợi, nhanh chóng: Khách hàng có thể đăng ký cước tại nhà, thanh toán qua hệ thống ATM của Vietcombank, hoặc thanh toán hóa đơn tại các trạm thu phí của MobiFone.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng toàn quốc, 24/24h: Dù bạn ở bất cứ đâu trên thế giới, chỉ cần bấm số 9244 là bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc hoặc thông tin về các dịch vụ của MobiGold.
  • Miễn phí sử dụng nhiều dịch vụ tiện ích.

MobiFone chỉ cung cấp miễn phí nhiều dịch vụ thiết thực cho người dùng MobiGold như: Dịch vụ truy vấn thông tin MobiFoneInfo,…

  • Chương trình Mừng sinh nhật: Đối với khách hàng MobiGold có nhiều phần quà xinh xắn.
  • Chương trình quà tặng khách hàng đặc biệt: MobiFone sẽ thường xuyên tổ chức các chương trình quà tặng đặc biệt dành cho các khách hàng có đóng góp lớn cho MobiFone.
  • Chương trình Kết nối dài lâu (Chương trình tặng thưởng của MobiFone): dành cho khách hàng tham gia chương trình (gọi tắt là hội viên). Thành viên sẽ tích điểm dựa trên tiêu chí sử dụng hàng tháng. Khi tích lũy đến một mức nhất định, điểm thành viên sẽ được quy đổi thành giải thưởng. Mức khởi đầu cho phần thưởng: 50 điểm.

Biểu phí dịch vụ MobiGold Biểu phí dịch vụ MobiGold (từ 03/06/2009), phí thông tin (gồm VAT)

  • Phí hòa mạng 99.000đ/user, tính 1 lần, bao gồm Simcard 64
  • Cước thuê bao tháng 49.000đ/tháng
  • Đơn vị tính cước thông tin di động là 6 giây + 1 giây.
phí dữ liệu Đơn vị (đồng Việt Nam)
Phí thông tin điện thoại Internet 980đ/phút
Chi phí thông tin điện thoại di động trong 6 giây đầu tiên 98 đ/06 giây
Hóa đơn dữ liệu di động 1 giây tiếp theo

16,33 đ/01 giây

Phí thông tin cuộc gọi Internet 1080đ/phút
6 giây trước khi chặn 108 đ/06s
chặn 01 giây tiếp theo 18đ/1 giây
Tỷ giá quốc tế IDD* chỉ phí quốc tế
Cước SMS trong nước nội mạng MobiGold 290đ/bản tin giờ cao điểm; 100đ/bản tin giờ miễn phí. Giờ miễn phí: 1:00 sáng đến 5:00 sáng tất cả các thời điểm trong tuần, kể cả ngày lễ và chủ nhật.
Cước SMS trong nước giữa các mạng (nhắn tin đến mạng khác) 350đ/bản tin giờ cao điểm; 250đ/bản tin giờ rảnh. Giờ miễn phí: 1:00 sáng đến 5:00 sáng tất cả các thời điểm trong tuần, kể cả ngày lễ và chủ nhật.
Cước SMS quốc tế – Từ Mobile: 2.500đ/bản tin – Từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin (áp dụng từ 15/10/2009)
Cước gọi cho người dùng VSAT (1'+1') 1.200đ/phút
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước thông tin trong nước + Cước Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Phí dịch vụ 108x
STT tên phí Chặn 01 giây Cam kết/tháng tin nhắn miễn phí Giá mua gói (đồng/tháng)
không bao gồm thuế GTGT đã bao gồm VAT
người đầu tiên 1 5.000 khối trong 1 giây 50 141,818 156.000 won
2 G2 10.000 khối trong 1 giây 50 216,364 238.000 won
3 G3 15.000 khối trong 1 giây 100 300.000 won

330.000 won

4 G4 20.000 khối trong 1 giây 150 377,273 415.000 won
5 G5 25.000 khối trong 1 giây 250 465,455 512.000 won
6 G6 30.000 khối trong 1 giây 350 531,818 585.000 won

Nguyên tắc sạc:

  • Khi đăng ký sử dụng gói cước, khách hàng không cần đóng cước tháng, chỉ cần mua gói cước tháng và sử dụng nhiều tin nhắn 1 giây, nhắn tin miễn phí. Chi phí cho khối 1 giây cam kết và SMS miễn phí được bao gồm trong giá mua gói/tháng. Các cuộc gọi được tính phí theo phương thức thanh toán hiện tại (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được chuyển đổi thành các khối 1 giây, sẽ được trừ vào tổng số khối 1 giây đã cam kết/tháng. Cụ thể như sau: khối 6 giây bằng 6 khối 01 giây. Đối với các cuộc gọi dưới 6 giây, nó vẫn chuyển thành 6 khối 01 giây. Đối với cuộc gọi dài hơn 6 giây, 6 giây đầu tiên được chuyển thành 6 khối 01 giây và thời gian liên lạc tiếp theo được chuyển thành khối 1 giây.
  • Block số 01 Cam kết lần 2 trong tháng và miễn phí tin nhắn chỉ có giá trị trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, tháng tiếp theo sẽ hết hiệu lực.
  • Sau khi sử dụng hết khối 01 giây cam kết và tin nhắn miễn phí trong tháng, nếu người dùng tiếp tục sử dụng dịch vụ thì số phút đàm thoại và nhắn tin tiếp theo trong tháng sẽ được tính như thuê bao trả sau thông thường. .
  • Khối 1 giây mà gói cam kết bao gồm cước liên lạc di động trong nước và quốc tế, bất kể cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các cuộc gọi tính phí sau:
    • Các cuộc gọi điện thoại di động trong và ngoài nước.
    • Cước gọi điện thoại di động gồm 2 phần (quay số 1088/tin nhắn thoại/data GSM Truy cập Internet tại một số tỉnh, thành phố).
    • Dịch vụ mã ngắn tính cước theo lưu lượng di động trong nước: Dịch vụ mã ngắn MobiGold; 116; 117; 119; đầu số phản hồi khách hàng của các hãng viễn thông khác ngoài VNPT…
    • Gọi dịch vụ thanh toán 1 phút + 1 phút, phí liên lạc di động sẽ được quy đổi thành 1 phút = 60 nhân dân tệ mỗi giây, sẽ được khấu trừ từ 1 nhân dân tệ mà gói hứa hẹn.
  • Các tình huống sau đây không được tính vào khối cam kết 1 giây:
    • truy cập hộp thư thoại (Voice Mail) của thuê bao;
    • Gọi dịch vụ VSAT;
    • Dịch vụ tin nhắn SMS gọi đến mạng cố định;
    • Các cuộc gọi đến các dịch vụ được chỉ định là miễn phí (9244, 113, 114, 115, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255);
    • Quay số 1900xxxx…
    • Cước điện thoại do người sử dụng trả;
  • Cước SMS nội mạng:
    • Dùng để nhắn tin giữa các thuê bao di động (trả trước, trả sau) của mạng MobiFone.
    • Nhắn tin cho người dùng di động (trả trước và trả sau) từ MobiFone đến người dùng Cityphone và người dùng PSTN điện thoại cố định của VNPT (bao gồm cả người dùng Gphone). ).
    • Giá cước internet miễn phí áp dụng cho tất cả người dùng MobiFone (trả trước và trả sau).
  • Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn do người dùng di động MobiFone (trả trước và trả sau) gửi đến người dùng di động Vinaphone và các mạng điện thoại khác của các hãng viễn thông.
  • Giờ miễn phí: 1:00 sáng đến 5:00 sáng tất cả các thời điểm trong tuần, kể cả ngày lễ và chủ nhật.
  • Số SMS miễn phí trong gói bao gồm SMS trong nước (gồm SMS nội mạng và SMS liên mạng), bao gồm:
    • Tin nhắn văn bản thông thường trong nước được gửi bởi người dùng trong mạng hoặc trên Internet (đến người dùng di động khác);
    • Áp dụng giá cước SMS liên mạng trong nước và sử dụng dịch vụ SMS giá trị gia tăng của MobiGold;
    • SMS trong nước từ website MobiGold: www.mobifone.com.vn (Internet và Intranet): Có tính phí;
  • Các trường hợp sau đây không được tính vào số SMS miễn phí:
    • SMS quốc tế (SMS gửi từ điện thoại di động, hoặc từ Internet: www.mobifone.com.vn);
    • Giá cước dịch vụ giá trị gia tăng SMS khác với giá cước SMS thông thường trong nước;
    • Tin nhắn miễn phí (ví dụ: tin nhắn phổ biến, tin nhắn miễn phí từ website www.mobifone.com.vn…);
  • Quy tắc làm tròn:

    • Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả sau: Tổng cước tháng (đã bao gồm thuế GTGT) khách hàng phải trả trên hóa đơn được làm tròn trên cơ sở phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng, phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng. dưới 50 đồng làm tròn thành 0 (không) đồng.
    • Trạm Cardphone thực hiện làm tròn cước cuộc gọi của thuê bao di động mạng MobiFone theo quy định làm tròn của hệ thống nạp thẻ Cardphone.

    Giá cước di động trong nước được giảm, miễn cước theo thời gian sử dụng trong ngày: từ 23h hôm trước đến 5h59:59 hôm sau, gọi trong nước được giảm 50% cước quanh năm, ngoại trừ cho các khoảng thời gian. Thời gian đóng cửa: từ 23:00:00 ngày 24/12 đến 05:59:59 ngày 25/12 (dương lịch); từ 23:00:00 ngày 31/12 đến 05:59:59 ngày 01/01 (dương lịch); từ 23:00:00 ngày 30 tháng chạp đến 05:59:59 ngày mùng 1 tháng giêng (âm lịch).

    Vui lòng chờ…